Combinations with other parts of speech
quen biết nhau Tiếng Trung là gì
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 705, Thời gian: 0.0209
Phân biệt recognize và realize!
- "Recognize" được dùng khi chúng ta nhận ra, nhận thấy điều gì đó qua việc nhìn đơn thuần.
- Từ "realize" lại có nghĩa nhận ra sau khi chúng ta nhìn và dành thời gian suy ngẫm.
Ví dụ: After recognising you at the aiport yesterday, I realised that you had changed so much over the past few years.
(Sau khi nhận ra bạn ở sân bay ngày hôm qua, tôi nhận thấy rằng bạn đã thay đổi rất nhiều trong vài năm qua.)
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh là từ dẫn xuất từ know nha!
- knowledge (hiểu biết): What can we learn about the monk's vast knowing? (Chúng ta có thể học được gì về sự hiểu biết rộng lớn của nhà sư?)
- unknowing (vô danh): Many women are unknowing fashion victims. (Không ít phụ nữ là nạn nhân vô danh của thời trang.)
- know-it-all (biết tuốt): If you're such a know-it-all, you try and do it, then. (Nếu bạn là một người biết tuốt thì thử vào mà làm xem.)
Không biết là không biết mặt, không biết tên, không có quan hệ, thường được sử dụng để mô tả một người, vật chưa từng gặp, hoặc nơi chưa từng biết tới, nghe nói tới.